Qua cú pháp SMS Banking:
Tiện ích
|
Cú pháp
|
Đầu số gửi tin nhắn
|
Trường hợp KHÔNG có mật khẩu Topup
|
Mua mã thẻ gửi về cho số điện thoại của chính mình
|
NAP [Mã sản phẩm]
|
8049
|
Mua mã thẻ gửi về cho số
điện thoại khác
|
NAP [Mã sản phẩm] [Số điện thoại nạp]
|
8049
|
Trường hợp CÓ mật khẩu Topup
|
Mua mã thẻ gửi về cho số điện thoại của chính mình
|
NAP [Mã sản phẩm] [Mật khẩu Topup]
|
8049
|
Mua mã thẻ gửi về cho số điện thoại khác
|
NAP [Mã sản phẩm] [Số điện thoại nạp] [Mật khẩu Topup]
|
8049
|
Mã thẻ game
|
STT
|
Loại thẻ
|
Mã sản phẩm
|
Mệnh giá tương ứng
(nghìn đồng)
|
1
|
Vcoin
|
VC20, VC50, VC100
|
20, 50, 100
|
2
|
Vinagame/Zingcard
|
VG20, VG60, VG120
|
20, 60, 120
|
3
|
Gatecard
|
GC20, GC50, GC90, GC200
|
20, 50, 90, 200
|
4
|
Oncash
|
OC20, OC60, OC100, OC200
|
20, 60, 100, 200
|
5
|
Vgold
|
VO20, VO50, VO100
|
20. 50, 100
|
6
|
DEC
|
DE20, DE50, DE100, DE200
|
20, 50, 100, 200
|
Mã thẻ điện thoại
|
1
|
VinaPhone
|
VP10, VP20, VP30, VP50
|
10, 20, 30, 50
|
2
|
MobiFone
|
MB10, MB20, MB30, MB50
|
10, 20, 30, 50
|
3
|
Viettel
|
VT10, VT20, VT30, VT50
|
10, 20, 30, 50
|
Qua Internet Banking:
Đăng nhập vào Website https://ebanking.namabank.com.vn
- Bước 1: Chọn chức năng “Mua mã thẻ”.
- Bước 2: Chọn tài khoản thanh toán, loại thẻ (thẻ game/thẻ điện thoại), tên thẻ, mệnh giá.
- Bước 3: Nhập mã xác thực để hoàn tất mua mã thẻ.
STT
|
Loại thẻ
|
Mệnh giá
|
Chiết khấu
|
Mã thẻ game
|
1
|
Đa năng VTC online
|
10.000 VND
20.000 VND
30.000 VND
50.000 VND
100.000 VND
200.000 VND
500.000 VND
|
|
2
|
Gate
|
3
|
Zing
|
4
|
Like
|
5
|
Sò (Garena)
|
6
|
Oncash
|
7
|
Mycash
|
8
|
Steam wallet
|
9
|
Zynga
|
Mã thẻ điện thoại di động
|
1
|
Mobifone
|
10.000 – 500.000 VND
|
Chiết khấu ngay 2% cho mã thẻ điện thoại di động có mệnh giá từ 50.000 VND trở lên
|
2
|
SFone
|
3
|
VinaPhone
|
4
|
Viettel
|
5
|
Gmobile
|
6
|
Vietnamobile
|